Phòng KDTV Xuất khẩu, Nhập khẩu - Chi Cục KDTV vùng II
THÔNG BÁO MỚI
Thực hiện bổ sung thông tin đăng ký xuất khẩu sang Trung Quốc của GACC
Yêu cầu về KDTV của quả ớt tươi xuất khẩu trang thị trường China
Nghị định thư xuất khẩu trái Chuối giữa Việt Nam và Trung Quốc 2022
Triển khai nghị định thư quả Chuối tươi xuất sang thị trường Trung Quốc
Nghị định thư xuất khẩu củ Khoai Lang giữa Việt Nam và Trung Quốc 2022
Số điện thoại Phòng Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Phòng KDTV nhập khẩu: 02838241113
Phòng KDTV xuất khẩu: 02838297296
Phòng Kỹ thuật: 02838222429
Trạm SB Tân Sơn Nhất: 0938008294 (C. Dung)
Trạm Lâm Đồng: 0985988706 (A Bản)
Trạm Tây Ninh: 0978778030 (A Đông)
Trạm Bình Phước: 0918672657 (A Hoàng)
Trạm Vũng Tàu: 0913084918 (A Tâm)
C Dân: 0917523468 (hỗ trợ khai báo PQS)
A. Sang: 0904681978
A Quang: 0903287737
A. Văn Cường: 0972783473
A. Duy: 0947374004
A. Đại: 0918007756
A. Xuân Hưng: 0962870668
A. Bá Hưng: 0986967356
A. Khánh: 0986254966
A. Khiêm: 0904121866
A. Liệt: 0903041997
A. Văn Minh: 0989352267
A. Quang Minh: 0989295177
A. Nam: 0385294182
A. Phúc: 0901276677
A. Tân: 0901779125
A. Thủy 0973070392
A. Quốc: 0989019961
Số điện thoại Phòng Kiểm dịch thực vật xuất khẩu
Điện thoại phòng KDTV xuất khẩu: 02838297296
C. Thúy: 0948669641
A. Hà: 0989355366
C. Huyền: 0908385128
C. Hiền: 0793397979
A. Phước Cường: 0987352417
A. Xuân Hưng: 0962870668
A. Khiêm: 0904121866
A. Duy: 0947374004
A. Hảo: 0988094401
C. Hòa: 0932668705
C. Thảo: 0389928195
A. Thi: 0398848284
A. Văn Cường: 0972783473
A. Vinh: 0944328368
Số điện thoại Bộ phận kiểm tra hóa đơn điện tử
C. Ngọc: 0968025023
Số điện thoại hotline Chi cục KDTV2
Hệ thống văn bản pháp luật
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật (số: 41/2013/QH13, ngày 25 tháng 11 năm 2013)
Luật An toàn thực phẩm (số: 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010)
Luật Chăn nuôi (số: 32/2018/QH14, ngày 19 tháng 11 năm 2018)
Nghị định: Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản (số: 39/2017/NĐ-CP, ngày 04 tháng 4 năm 2017)
Nghị định: Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (số: 13/2020/NĐ-CP, ngày 21 tháng 01 năm 2020)
Nghị định: Về nhãn hàng hoá (số: 43/2017/NĐ-CP, ngày 04 tháng 4 năm 2017)
Công văn số 76/CN- TACN v/v quy định mới về kiểm tra nhà nước chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản có giá trị tương đương
Nghị định thư xuất khẩu Cám gạo giữa Việt Nam và Trung Quốc 2016
Nghị định thư xuất khẩu trái Chuối giữa Việt Nam và Trung Quốc 2022
Nghị định thư xuất khẩu trái Sầu riêng giữa Việt Nam và Trung Quốc 2022
Nghị định thư xuất khẩu củ Khoai Lang giữa Việt Nam và Trung Quốc 2022
Kiểm soát thủ tục hành chính
20-QĐ-KDTV2-Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động bộ phận một cửa
216-QĐ-Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2022-Cục BVTV
2611-CV-BNN-Thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử
4115-QĐ-BNN-BVTV-Phê duyêt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
Phiếu đánh giá giải quyết thủ tục hành chính ban hành theo QĐ 4876-BNN
Thủ tục chỉ làm Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hướng tới một cửa ASEAN. Xem hướng dẫn https://www.kdtv2.com/motcuaquocgia2023
Danh sách mặt hàng làm kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (Mục 9)
Danh sách mặt hàng phải có giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT
Hồ sơ bao gồm:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật
Bản chính giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu (phytosanitary certificate)
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có; chính hoặc bản sao)
Thủ tục Kiểm dịch thực vật và Xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi/ thức ăn thuỷ sản
Thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hướng tới một cửa ASEAN. Xem hướng dẫn https://www.kdtv2.com/motcuaquocgia2023
Công văn số 76/CN- TACN v/v quy định mới về kiểm tra nhà nước chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản có giá trị tương đương
Giải quyết vướng mắc đối với việc thực hiện điểm C khoản 3 Điều 18 Nghị Định 13/2020/NĐ-CP.
Hồ sơ bao gồm:
1-03 Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.(Phụ lục Ib Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT).
2-02 Hợp đồng mua bán (sale contract).
3-02 Phiếu đóng gói (Packinglist).
4- 02 Hóa đơn mua bán (Invoice).
5-02 Phiếu kết quả phân tích chất lượng của nước xuất xứ cấp cho lô hang (Certificate of Analysis).
6-02 Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của đơn vị nhập khẩu (tiêu chuẩn nhập khẩu).
7-02 Nhãn sản phẩm của nhà sản xuất.
8-02 Văn bản về việc miễn kiểm tra có thời hạn hoặc áp dụng chế độ kiểm tra giảm có thời hạn hoặc kiểm tra chặt (nếu có).
9- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu (bản chính).
10- Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (bản chính) (nếu có).
Ghi chú: các giấy tờ ở mục 2,3,4,5,6,7,8 là bản sao chụp xác nhận của tổ chức nhập khẩu.
Thủ tục chỉ làm An toàn thực phẩm nhập khẩu
Thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hướng tới một cửa ASEAN. Xem hướng dẫn https://www.kdtv2.com/motcuaquocgia2023
Danh sách mặt hàng kiểm tra an toàn thực phẩm. Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (phụ lục I mục 10)
Danh sách các nước đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam
Hồ sơ bao gồm:
a. Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm. Mẫu 4 Nghị định 15/2018/BNNTPTN (2 bản)
b. Bản công bố, tự công bố với mặt hàng đã qua chế biến bao gói sẵn (bản copy). Nghị định 15/2018/BNNPTNT
c. Thông tin về số tờ khai hải quan và mã số HS
d. (01 bản copy) Phiếu đóng gói (packing list)
Lưu ý: từ b đến d đều có đóng dấu doanh nghiệp và đóng giáp lai
Thủ tục Kiểm dịch thực vật và An toàn thực phẩm nhập khẩu
Thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia hướng tới một cửa ASEAN. Xem hướng dẫn https://www.kdtv2.com/motcuaquocgia2023
Danh sách mặt hàng kiểm tra an toàn thực phẩm. Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (phụ lục I mục 10)
Danh sách mặt hàng làm kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (Phụ lục I mục 9)
Danh sách mặt hàng phải có giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT
Danh sách các nước đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam
Hồ sơ bao gồm:
Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm. Thông tư 34/2018/BNNTPTN (Mẫu 1A)
Bản chính giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu (phytosanitary certificate)
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có; chính hoặc bản sao)
Bản công bố, tự công bố với mặt hàng đã qua chế biến bao gói sẵn (bản copy). Nghị định 15/2018/BNNPTNT
Thông tin về số tờ khai hải quan và mã số HS
(01 bản copy) Phiếu đóng gói (packing list)
Lưu ý: Các loại giấy tờ đều có đóng dấu doanh nghiệp và đóng giáp lai.
Hướng dẫn xin giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Danh sách mặt hàng phải có giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu. Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn xin giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu trên cổng dịch vụ công trực tuyến Bộ NNPTNT
Trang cấp giấy phép KDTV trên Cổng dịch vụ công trực tuyến Bộ NNPTNT