Phòng KDTV Xuất khẩu, Nhập khẩu - Chi Cục KDTV vùng II

Lịch công tác Phòng KDTV nhập khẩu

Số điện thoại Phòng Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Số điện thoại Phòng Kiểm dịch thực vật xuất khẩu

Số điện thoại Bộ phận kiểm tra hóa đơn điện tử

Số điện thoại hotline Chi cục KDTV2

Hệ thống văn bản pháp luật

Yêu cầu kiểm dịch thực vật của một số nước xuất khẩu

Trung Quốc


Hoa kỳ


Nhật Bản


Hàn Quốc


Các nước EU


Úc


Thái Lan


Newzealand


Malaysia


Đài Loan


Chi Lê


Argentina


Thủ tục chỉ làm Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Thủ tục Kiểm dịch thực vật và Xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi/ thức ăn thuỷ sản

1-03 Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.(Phụ lục Ib Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT).

2-02 Hợp đồng mua bán (sale contract).

3-02 Phiếu đóng gói (Packinglist).

4- 02 Hóa đơn mua bán (Invoice).

5-02 Phiếu kết quả phân tích chất lượng của nước xuất xứ cấp cho lô hang (Certificate of Analysis).

6-02 Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của đơn vị nhập khẩu (tiêu chuẩn nhập khẩu).

7-02 Nhãn sản phẩm của nhà sản xuất.

8-02 Văn bản về việc miễn kiểm tra có thời  hạn hoặc áp dụng chế độ kiểm tra giảm có thời hạn hoặc kiểm tra chặt (nếu có).

9- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu (bản chính).

10- Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (bản chính) (nếu có).

Ghi chú: các giấy tờ ở mục 2,3,4,5,6,7,8 là bản sao chụp xác nhận của tổ chức nhập khẩu.

Thủ tục chỉ làm An toàn thực phẩm nhập khẩu

a. Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm. Mẫu 4 Nghị định 15/2018/BNNTPTN (2 bản)

b. Bản công bố, tự công bố với mặt hàng đã qua chế biến bao gói sẵn (bản copy). Nghị định 15/2018/BNNPTNT

c. Thông tin về số tờ khai hải quan và mã số HS

d. (01 bản copy) Phiếu đóng gói (packing list) 

Lưu ý: từ b đến d đều có đóng dấu doanh nghiệp và đóng giáp lai

Thủ tục Kiểm dịch thực vật và An toàn thực phẩm nhập khẩu